Theo tiêu chuẩn ISO hiện nay kích thước container chia ra làm 3 loại chính là container 20 feet, 40 feet và container 45 feet. Hãy cùng Luxury container phân biệt kích thước Container 20DC, 40DC, 40HC, 20RF,40RH như thế nào nhé.
Dựa trên kích thước container được chia làm các loại: Container khô (cont thường), container cao (HC – High Cube), container lạnh (RF – Reefer), container lạnh cao (HR – Hi-Cube Reefer), container open top ( OT – container hở), container flatrack.
Loại Container | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) | Chiều cao (m) | Thể tích (m3) |
Container 20 feet | 5.898 | 2.352 | 2.395 | 33.2 m3 |
Container 20 feet lạnh | 5.485 | 2.286 | 2.265 | 28.4 m3 |
Container 40 feet thường | 12.032 | 2.350 | 2.392 | 67.6 m3 |
Container 40 feet cao | 12.023 | 2.352 | 2.698 | 76.3 m3 |
Container 40 feet lạnh | 11.572 | 2.296 | 2.521 | 67.0 m3 |
Mục lục
Phân biệt kích thước Container
Kích Thước Container 20 feet – 20DC
Đây là loại cơ bản nhất, đại diện cho đơn vị tính TEU. Loại này thường được sử dụng đế đóng những hàng hoá khô, có tính chất nặng, yêu cầu ít về mặt thể tích. Ví dụ như gạo, bột, thép, xi măng…
Bạn nên nhớ được các kính thước dài, rộng, cao của loại 20feet thường. Vì đây là đơn vị cơ bản nhất (TEU) để suy ra các kích thước của những loại khác.
<tdRộng
Thông Số Kỹ Thuật | ||||
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft | |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | ||
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,898 mm | 19 ft 4.2 in | |
2,352 mm | 7ft 8.6 in | |||
Cao | 2,395 mm | 7 ft 10.3 in | ||
Cửa Cont | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,280 mm | 89.7 in | ||
Thể Tích | 33.2 m3 | |||
Khối lượng | 33.2 cu m | 1,173 cu ft | ||
Trọng lượng cont | 2,200 kg | 4,850 lbs | ||
Trọng lượng hàng | 28,280 kg | 62,346 lbs | ||
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Phân biệt kích thước container 20 feet – 20DC
Kích Thước Container 20 feet Lạnh – 20RF
Trong loại container 20 feet thì cont 20 lạnh (RF) phổ biến hơn so với container 20 feet cao. Loại cont này có kích thước bên ngoài như container 20′ khô, nhưng được trang bị thêm máy làm lạnh, là hệ thống giữ nhiệt. Do đó kích thước bên trong container 20 feet lạnh sẽ khác với cont khô. Máy lạnh và chiều dày của lớp giữ nhiệt làm giảm kích thước bên trọng gồm chiều dài, rộng, cao và làm giảm thể tích của cont 20 lạnh. Hệ thống làm lạnh có thể làm lạnh đến -18 độ C đến 18 độ C. Thường những hàng thuỷ sản người ta dùng đến -18 độ C, những hàng nông sản dùng nhiệt độ mát để bảo quản tầm -4 độ C.
Thông Số Kỹ Thuật | ||||
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft | |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | ||
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Bên Trong | Dài | 5,485 mm | 17 ft 11.9 in | |
Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in | ||
Cao | 2,265 mm | 7 ft 5.2 in | ||
Cửa Cont | Rộng | 2,286 mm | 7 ft 6.0 in | |
Cao | 2,224 mm | 7 ft 3.6 in | ||
Thể Tích | 28,4 m3 | |||
Khối lượng | 28.4 cu m | 1,004.5 cu ft | ||
Trọng lượng cont | 3,200 kg | 7,055 lbs | ||
Trọng lượng hàng | 27,280 kg | 60,141 lbs | ||
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 20 feet Open Top – 20OT
Container Open Top là loại cont không có nóc, thay vì cont bình thường nóc được thiết kế bằng thép thì loại này dùng tấm bạt để che. Container Open Top dùng để chứa những kiện hàng cồng kềnh nhưng có kích thước hoàn toàn vừa container, không quá khổ như hàng Flat Rack. Loại Open Top đặc biệt phát huy tác dụng trong trường hợp hàng yêu cầu đóng gói và dở hàng theo phương thẳng đứng dùng cần cẩu… như các loại vật tư, thiết bị xây dựng, máy móc….
Thông Số Kỹ Thuật | ||||
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,058 mm | 20 ft | |
Rộng | 2,438 mm | 8 ft | ||
Cao | 2,591 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,898 mm | 19 ft 4.2 in | |
Rộng | 2,352 mm | 7ft 8.6 in | ||
Cao | 2,348 mm | 7 ft 10.3 in | ||
Cửa Cont | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,280 mm | 89.7 in | ||
Thể Tích | 32.8 m3 | |||
Khối lượng | 33.2 cu m | 1,173 cu ft | ||
Trọng lượng cont | 2,350 kgs | 5,180 lbs | ||
Trọng lượng hàng | 28,130 kgs | 62,020 lbs | ||
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 20 feet Flat Rack
Container 20 feet Flat Rack dùng để chở hàng quá khổ quá tải. Kích thước không khác gì loại cont 20 khô. Cont này người ta không có làm vách và mái (top) ở trên. Thường Container flat rack dùng để chở những hàng đặc biệt như máy móc, những mặt hàng không thể để vừa 1 cont 20 feet. Để làm được hàng này đòi hỏi phải có kích thước chi tiết của hàng, trọng lượng hàng, Giá cước tàu cũng cao hơn nhiều so với cont thường. Các hãng nội địa Việt Nam rất ít cont flat rack thậm chí là không có
Thông Số Kỹ Thuật | ||||
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060 mm | 20 ft | |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | ||
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,883 mm | 19 ft 4.3 in | |
Rộng | 2,347 mm | 7ft 8.4 in | ||
Cao | 2,259 mm | 7 ft 8.9 in | ||
Khối lượng | 32.6 cu m | 1,166 cu f | ||
Trọng lượng cont | 2,750 kg | 6,060 lbs | ||
Trọng lượng hàng | 31,158 kg | 68,690 lbs | ||
Trọng lượng tối đa | 34,000 kg | 74,950 lbs |
Kích Thước Container 20 feet Cao – 20HC
Loại container 20 feet cao rất ít phổ biển tại Việt Nam và dường như không có. Loại này được sử dụng ở châu Âu. Trong quá trình mình làm việc mình thấy hầu như 99% chưa khách hàng nào hỏi loại này.
Thông Số Kỹ Thuật | |||
Bên ngoài (phủ bì) | Dài | 6,058 mm | |
Rộng | 2,438 mm | ||
Cao | 2,891 mm | ||
Internal measurements | Dài | 5,910 mm | |
Rộng | 2,345 mm | ||
Cao | 2,690 mm | ||
Cửa | Rộng | 2,335 mm | |
Cao | 2585 mm | ||
Thể tích (in m³) | 37,28 m³ | ||
Trọng lượng cont/td> | 2420 kg | ||
Trọng lượng hàng | 28060 kg | ||
Trọng lượng tối đa | 30480 kg |
Kích Thước Container 40 feet Khô – 40DC
Container 40 feet là loại tiêu chuẩn từ cont 20. Các kích thước bên ngoài gần như là gấp đôi cont 20. Nếu cont 20 là 1 TEU thì loại 40′ được tính là 2 TEU. Loại cont này được sử dụng cho các loại hàng hoá yêu cầu nhiều về thể tích nhưng khối lượng nhẹ. Ví dụ như: hàng dệt may, hàng sắn lát, nội thất, nhựa đã gia công (không phải hạt nhựa)….
Khi sử dụng container 40 feet phí cước tàu thường gấp đôi cont 20, nhưng phí THC không gấp đôi so với 20 feet. Phí THC tuỳ mỗi hãng tàu quy định, nhưng cont 40 có phí THC cao hơn tầm 30-40% so với cont 20. Như vậy nếu hàng sử dụng được cont 40 thì bạn nên dùng loại này vì chở được hàng nhiều hơn và phí rẻ hơn.
Phân biệt kích thước container 40 feet – 40DC
Kích Thước Container 40 feet Cao – 40HC
Container 40 cao (HC) là một loại container có kích thước như cont 40 feet thường, nhưng chiều cao cao hơn 1 chút. Loại này được thiết kế nhằm tối ưu đóng hàng cho cont 40. Trên thị trường Logistics loại cont này thường xuyên bị thiếu hụt do nhu cầu rất nhiều.
Xét về góc độ kinh tế thì loại cont này có giá cước tàu, phí THC như 40 feet. Nên loại các chủ hàng rất thích loại này vì đóng được nhiều hơn, thoải mái hơn cho việc đóng hàng.
Thông Số Kỹ Thuật | ||||
Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190 mm | 40 ft | |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | ||
Cao | 2,895 mm | 9 ft 6.0 in | ||
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 12,023 mm | 39 ft 5.3 in | |
Rộng | 2,352 mm | 7ft 8.6 in | ||
Cao | 2,698 mm | 8 ft 10.2 in | ||
Cửa Cont | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,585 mm | 101.7 in | ||
Thể Tích | 76,29 m3 | |||
Khối lượng | 76.2 cu m | 2,694 cu ft | ||
Trọng lượng cont | 3,900 kg | 8,598 lbs | ||
Trọng lượng hàng | 26,580 kg | 58,598 lbs | ||
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Phân biệt kích thước container 40 feet cao – 40HC
Kích Thước Container 40 Feet Lạnh – 40RF
Loại container 40 lạnh (RF) có kích thước bên ngoài giống cont 40 thường. Tuy nhiên vì có trang bị thêm thiết bị làm làm lạnh và lớp giữ lạnh nên loại cont này có kích thước loạt lòng (kích thước bên trong) nhỏ hơn loại 40 thường. Container 40 lạnh cũng giống như 20 lạnh dùng để vận chuyển hàng cần làm lạnh, nhiệt độ lạnh lên đến -18 độ C.
Kích Thước Container 40 Cao Lạnh – 40HCRF
Container 40 Cao lạnh giống như cont 40 lạnh nhưng chiều cao thì cao hơn. Chi tiết kích thước như sau:
Kích Thước Container 40 feet Flat Rack
Container 40 feet Flat Rack cũng có tác dụng như cont 20 flat rack là chở hàng quá khổ, quá tải và siêu trường, siêu trọng. Nếu như hàng bạn quá khổ vượt hơn 6m không thể dùng cont 20 feet flat rack thì bắt buộc phải dùng 40 feet flat rack. Cont 40 feet flat rack có chiều cao lọt lòng khá bé (1.950m), vì bản chất họ phải thiết kế dầm chữ I cao để chịu tải trọng lớn.
Thông Số Kỹ Thuật | ||||
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 12,190 mm | 40 ft | |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | ||
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 11,650 mm | 38 ft 3 in | |
Rộng | 2,347 mm | 7ft 8.5 in | ||
Cao | 1,954 mm | 6 ft 5 in | ||
Khối lượng | 49.4 cu m | 1,766 cu ft | ||
Trọng lượng cont | 6,100 kg | 13,448 lbs | ||
Trọng lượng hàng | 38,900 kg | 85,759 lbs | ||
Trọng lượng tối đa | 45,000 kg | 99,207 lbs |
Kích Thước Container 40 feet Open Top (OT)
Loại container 40 feet Open Top được thiết kế các thông số kỹ thuật giống với 40 thường, nhưng hở nóc và nóc được làm bằng bạt. Tác dụng như 20 open top.
Thông Số Kỹ Thuật | ||||
Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 12,190 mm | 40 ft | |
Rộng | 2,440 mm | 8 ft | ||
Cao | 2,590 mm | 8 ft 6.0 in | ||
Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 12,034 mm | 39 ft 5.8 in | |
Rộng | 2,348 mm | 7ft 8.4 in | ||
Cao | 2,360 mm | 7 ft 8.9 in | ||
Cửa Cont | Rộng | 2,340 mm | 92.1 in | |
Cao | 2,277 mm | 89.6 in | ||
Thể Tích | 66.68 m3 | |||
Khối lượng | 66.6 cu m | 2,355 cu ft | ||
Trọng lượng cont | 3,800 kg | 8,377 lbs | ||
Trọng lượng hàng | 26,680 kg | 58,819 lbs | ||
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 45 feet
Container 45 feet (45 ft High Cube container) ở Việt Nam hầu hết các hãng tàu cũng không sử dụng nhiều. Nếu bạn xin giá thì phải chờ rất lâu để có giá cước cho cont này. Loại này thường dùng để chuyên chở hàng hoá lớn. Đặc điểm nhận dạng của loại cont này thường là ghi số 45 trên vách và trên cửa của container. Loại cont này có kích thước tương đương là 2.25 TEU nhưng do thói quen cũng có một số người gọi là 2 TEU . Bởi vì khi bạn nhìn sơ qua cont 45 có cảm tưởng như loại cont này là container 40 feet có 1 phần “dư” thêm nhú ra.
45 feet | Thông Số Kỹ Thuật | ||
External measurements | Dài | 13,716 mm | |
Rộng | 2,500 mm | ||
Cao | 2,896 mm | ||
Bên trong | Dài | 13,556mm | |
Rộng | 2,438 mm | ||
Cao | 2,695 mm | ||
Cửa | Rộng | 2,416 mm | |
Cao | 2,585 mm | ||
Thể tích (in m³) | 86.1 m³ | ||
Trọng lượng công | 4,800 kg | ||
Trọng lượng hàng | 25,680 kg | ||
Trọng lượng tối đa | 30,480 kg |
Phân biệt kích thước container 45 feet
Kích Thước Container 10 feet
Container 10 feet có thể tích 16m3. Đây là loại container được xác nhận là nhỏ nhất dùng để vận chuyển hàng và khá thuận tiện bởi tính nhỏ gọn và linh động của nó. Tuy nhiên loại cont 10 feet không được xếp vào chuẩn modun của ISO.
Container 10 feet có kích thước: Dài: 2,991mm, Rộng: 2,438mm; Cao: 2,591mm
Các kích thước và trọng lượng container đều tuân theo tiêu chuẩn ISO. Việc thiết kế các biến thể chiều dài khác của container cần được tính toán làm sao có thể xếp chồng lên nhau và có khe hở an toàn. Bài viết này đã cung cấp toàn bộ những thông tin về kích thước các loại container theo tiêu chuẩn của container 20 feet là 1 TEU, container 40 feet (2 TEU).
Thông tin liên hệ:
Luxury Container
Địa chỉ: Bãi TVK depot, số 189 Đình Vũ, P. Đông Hải 2, Q. Hải An, Hải Phòng
Điện thoại: 0936 777 988 – Mr Hội
CN: Tầng 17 Prime Centre Building, 53 Quang Trung, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 0936 777 988
Email: hoi.lh@luxury-container.com
Website: https://luxury-container.com
Fanpage: https://www.facebook.com/International-Luxury-Container
Xem thêm
Ý nghĩa các thông số trên vỏ container
Container là gì? Tìm hiểu về các loại Container